Các VĐV giành huy chương Trung Quốc tại Thế vận hội

Thế vận hội Mùa hè

Do các VĐV Trung Quốc có xu hướng thi đấu hơn một nội dung ở các môn nhảy cầu, thể dục dụng cụ, bóng bàn, bơi lội, và tranh tài môn bắn súng tại hơn một kỳ Thế vận hội, hầu như các VĐV đoạt nhiều huy chương nhất được liệt kê trong ba bảng sau đều thuộc 5 môn này.

Trong 6 môn thể thao khác có khả năng có VĐV nằm trong top giành nhiều huy chương, các môn đấu kiếmxe đạp có thể sẽ tạo ra bước đột phá; trong khi đó điền kinh, canoeing, chèo thuyềnđua ngựa lại ít hy vọng hơn.

Các VĐV đoạt nhiều huy chương

Đây là danh sách những VĐV Trung Quốc đã chinh phục thành công ít nhất 3 huy chương vàng hoặc 5 huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè. Các VĐV có tên in đậm hiện nay vẫn còn thi đấu.

TênMôn thi đấuCác kỳ nămSố kỳ dựGiới tínhVàngBạcĐồngTổng số
5 huy chương vàng hoặc nhiều hơn
Ngô Mẫn Hà Nhảy cầu 2004–20164Nữ5117
Trâu Khải Thể dục dụng cụ 2008–20122Nam5016
Trần Nhược Lâm Nhảy cầu 2008–20163Nữ5005
4 huy chương vàng
Quách Tinh Tinh Nhảy cầu 1996–20084Nữ4206
Phục Minh Hà Nhảy cầu 1992–20003Nữ4105
Vương Nam Bóng bàn 2000–20083Nữ4105
Lý Tiểu Bằng Thể dục dụng cụ 2000–20083Nam4015
Đặng Á Bình Bóng bàn 1992–19962Nữ4004
Trương Di Ninh Bóng bàn 2004–20082Nữ4004
3 huy chương vàng
Lý Ninh Thể dục dụng cụ 1984–19882Nam3216
Tôn Dương Bơi lội 2008-20163Nam3216
Dương Uy Thể dục dụng cụ 2000–20083Nam3205
Hùng Nghê Nhảy cầu 1988–20004Nam3115
Trần Nhất Băng Thể dục dụng cụ 2008–20122Nam3104
Trương Kế Khoa Bóng bàn 2012–20162Nam3104
Lý Hiểu Hà Bóng bàn 2012–20162Nữ3104
Đinh Ninh Bóng bàn 2012–20162Nữ3104
Mã Lâm Bóng bàn 2004–20082Nam3003
Mã Long Bóng bàn 2012–20162Nam3003
5 huy chương hoặc nhiều hơn
Lý Tiểu Song Thể dục dụng cụ 1992–19962Nam2316
Vương Nghĩa Phu Bắn súng 1984–20046Nam2316
Vương Hạo Bóng bàn 2004–20123Nam2305
Lâu Vân Thể dục dụng cụ 1984–19882Nam2215
Tần Khải Nhảy cầu 2008-20163Nam2125
Hoàng Tuyết Thần Bơi nghệ thuật 2008-20163Nữ0325

Các VĐV đoạt nhiều huy chương tại một kỳ Thế vận hội

Đây là danh sách các VĐV Trung Quốc đã giành ít nhất 2 huy chương vàng trong một kỳ Thế vận hội Mùa hè, sắp xếp theo thứ tự lần lượt xét số huy chương vàng, môn thi đấu và năm đạt thành tích.

TênMôn thi đấuNămGiới tínhVàngBạcĐồngTổng số
3 huy chương vàng
Lý Ninh Thể dục dụng cụ 1984Nam3216
Trâu Khải Thể dục dụng cụ 2008Nam3003
2 huy chương vàng
Cầu lông
Triệu Vân Lôi Cầu lông 2012Nữ2002
Nhảy cầu
Phục Minh Hà Nhảy cầu 1996Nữ2002
Hùng Nghê Nhảy cầu 2000Nam2002
Quách Tinh Tinh Nhảy cầu 2004Nữ2002
Quách Tinh Tinh Nhảy cầu 2008Nữ2002
Trần Nhược Lâm Nhảy cầu 2008Nữ2002
Trần Nhược Lâm Nhảy cầu 2012Nữ2002
Ngô Mẫn Hà Nhảy cầu 2012Nữ2002
Trần Ngải Sâm Nhảy cầu 2016Nam2002
Thi Đình Mậu Nhảy cầu 2016Nữ2002
Thể dục dụng cụ
Lý Tiểu Bằng Thể dục dụng cụ 2000Nam2002
Lý Tiểu Bằng Thể dục dụng cụ 2008Nam2002
Dương Uy Thể dục dụng cụ 2008Nam2103
Tiếu Khâm Thể dục dụng cụ 2008Nam2002
Trần Nhất Băng Thể dục dụng cụ 2008Nam2002
Hà Khả Hân Thể dục dụng cụ 2008Nữ2002
Trâu Khải Thể dục dụng cụ 2012Nam2013
Bơi lội
Tôn Dương Bơi lội 2012Nam2114
Diệp Thi Văn Bơi lội 2012Nữ2002
Bóng bàn
Đặng Á Bình Bóng bàn 1992Nữ2002
Đặng Á Bình Bóng bàn 1996Nữ2002
Lưu Quốc Lương Bóng bàn 1996Nam2002
Vương Nam Bóng bàn 2000Nữ2002
Trương Di Ninh Bóng bàn 2004Nữ2002
Trương Di Ninh Bóng bàn 2008Nữ2002
Mã Lâm Bóng bàn 2008Nam2002
Lý Hiểu Hà Bóng bàn 2012Nữ2002
Trương Kế Khoa Bóng bàn 2012Nam2002
Mã Long Bóng bàn 2016Nam2002
Đinh Ninh Bóng bàn 2016Nữ2002

Các VĐV đoạt nhiều huy chương ở một nội dung

Đây là danh sách các VĐV Trung Quốc đã giành ít nhất 3 huy chương ở một nội dung thi đấu tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè, sắp xếp theo thứ tự lần lượt xét số huy chương, môn thi đấu và số huy chương vàng.

Tên VĐVMôn thi đấuNội dungCác nămSố kỳ dựGiới tínhVàngBạcĐồngHuy chươngTổng số
4 huy chương vàng
Ngô Mẫn Hà Nhảy cầu 3 mét cầu mềm nghệ thuật (nữ)2004–20164Nữ2004, 2008, 2012, 20164-0-04
4 huy chương
Vương Nghĩa Phu Bắn súng 10 mét súng ngắn hơi (nam)1984–200452Nam1992, 20041996, 20002-2-04
3 huy chương vàng
Trần Nhược Lâm Nhảy cầu 10 mét cầu cứng nghệ thuật (nữ)2008–20163Nữ2008, 2012, 20163-0-03
3 huy chương
Trâu Thị Minh Quyền Anh Hạng dưới ruồi (nam)2004–20123Nam2008, 201220042-0-13
Phó Hải Phong Cầu lông Đôi nam2004–20164Nam2012, 201620082-1-03
Quách Tinh Tinh Nhảy cầu 3 mét cầu mềm nghệ thuật (nữ)1996–200833Nữ2004, 200820002-1-03
Quách Tinh Tinh Nhảy cầu 3 mét cầu mềm (nữ)1996–200833Nữ2004, 200820002-1-03
Tần Khải Nhảy cầu 3 mét cầu mềm nghệ thuật (nam)2008–20163Nam2008, 201220162-0-13
Ngô Mẫn Hà Nhảy cầu 3 mét cầu mềm (nữ)2004–20123Nữ2012200420081-1-13
Đàm Lương Đức Nhảy cầu 3 mét cầu mềm (nam)1984–19923Nam1984, 1988, 19920-3-03
Lý Tiểu Bằng Thể dục dụng cụ Xà kép (nam)2000–20083Nam2000, 200820042-0-13
Đổng Đống Thể dục dụng cụ Thể dục nhào lộn (cá nhân nam)2008–20163Nam2012201620081-1-13
Trần Tĩnh4 Bóng bàn Đơn nữ1988–20003Nữ1988199620001-1-13
Vương Hạo Bóng bàn Đơn nam2004–20123Nam2004, 2008, 20120-3-03
Hoàng Tuyết Thần Bơi nghệ thuật Đồng đội2008–20163Nữ2012, 201620080-2-13
Thịnh Trạch Điền Đấu vật Vật Greco-Roman 57/58 kg5 (nam)1992–20003Nam1992, 1996, 20000-0-33
2 Vương Nghĩa Phu đã thi đấu ở sáu kỳ Thế vận hội từ 1984 tới 2004. Nhưng 10 mét súng ngắn hơi tới Olympic 1988 mới được đưa vào chương trình đại hội. Do vậy VĐV này đã tham gia nội dung này 5 lần. Anh xếp thứ 15 vào lần tham gia năm 1988 và luôn trong top 2 ở 4 kỳ Thế vận hội tiếp theo.
3 Quách Tinh Tinh đã thi đấu ở bốn kỳ Thế vận hội từ 1996 tới 2008. Cô xếp thứ 5 nội dung 10 mét nhảy cầu cứng vào năm 1996 khi mới 15 tuổi. Sau đó, vì chiều cao và cân nặng phát triển nhanh, cô chuyển sang nhảy cầu mềm cho phù hợp hơn. Cô đã hai lần tham gia nội dung 3 mét cầu mềm trong 3 kỳ vận hội kế tiếp và giành 6 tấm huy chương.
4 Trần Tĩnh thi đấu cho đoàn Trung Quốc năm 1988, và cho đoàn Trung Hoa Đài Bắc vào các năm 1996 và 2000.
5 Nội dung này xét hạng cân 57 kg tại các kỳ năm 1992 và 1996, sau đó nâng lên 58 kg năm 2000.

Các VĐV tham dự nhiều kỳ Thế vận hội Mùa hè nhất

Đây là danh sách các VĐV Trung Quốc đã tham gia tranh tài ở ít nhất bốn Thế vận hội Mùa hè. Các VĐV có tên in đậm hiện vẫn còn thi đấu. Các số tuổi từ 15 trở xuống và từ 40 trở lên cũng được in đậm.

Tên VĐVMôn thể thaoGiới tínhNăm sinhCác kỳ dự trong khoảngĐộ tuổi khi dự lần đầu/cuốiThành tích tốt nhấtVàngBạcĐồngHuy chươngTổng số
tham dự 6 kỳ
Vương Nghĩa Phu Bắn súng Nam19601984–200424–44Vàng1992, 20041992, 1996, 200019842-3-16
tham dự 5 kỳ
Diệp Xung Đấu kiếm Nam19691988–200419–35Bạc2000, 2004-0-2-02
Đàm Tông Lượng Bắn súng Nam19711996–201225–41Bạc20080-1-01
tham dự 4 kỳ
Nhảy cầu
Hùng Nghê Nhảy cầu Nam19741988–200014–26Vàng1996, 2000x2198819923-1-15
Quách Tinh Tinh Nhảy cầu Nữ19811996–200815–27Vàng2004x2, 2008x22000x24-2-06
Ngô Mẫn Hà Nhảy cầu Nữ19852004–201619–31Vàng2004, 2008, 2012x2, 2016200420085-1-17
Cầu lông
Lâm Đan Cầu lông Nam19832004–201621–33Vàng2008, 20122-0-02
Phó Hải Phong Cầu lông Nam19842004–201620–32Vàng2012, 201620082-1-03
Điền kinh
Trương Văn Tú Điền kinh Nữ19862004–201618–30Bạc201620080-1-12
Bắn súng
Đỗ Lệ Bắn súng Nữ19822004–201622–34Vàng2004, 2008201620162-1-14
Chu Khải Nam Bắn súng Nam19842004–201620–32Vàng200420081-1-02
Trần Dĩnh Bắn súng Nữ19772004–201627–39Vàng200820121-1-02
Ngụy Ninh Bắn súng Nữ19822004–201622–34Bạc2004, 20120-2-02
Hồ Bân Uyên Bắn súng Nam19772004–201627–39Đồng20080-0-11
Đấu kiếm
Loan Cúc Kiệt6 Đấu kiếm Nữ19581984–1988, 2000, 200826–50Vàng19841-0-01
Tiểu Ái Hoa Đấu kiếm Nữ19711988–200017–295
2000
0-0-00
Vương Hải Tân Đấu kiếm Nam19731992–200419–31Bạc2000, 20040-2-02
Lý Na Đấu kiếm Nữ19812000–201219–31Vàng201220001-0-12
Bóng rổ
Trịnh Hải Hà Bóng rổ Nữ19671984–199617–29Bạc199219840-1-12
Lý Nam Bóng rổ Nam19741996–200822–348
1996, 2004, 2008
0-0-00
Vương Trị Chất Bóng rổ Nam19771996–2000, 2008–201219–358
1996, 2008
0-0-00
Trần Nam Bóng rổ Nữ19832004–201621–334
2008
0-0-00
Dịch Kiến Liên Bóng rổ Nam19872004–201617–298
2004, 2008
0-0-00
6 Loan Cúc Kiệt thi đấu cho đoàn Trung Quốc năm 1984, mang về tấm huy chương vàng đấu kiếm đầu tiên tại Olympic cho nước này. Cô sau đó chuyển đến Canada năm 1985 và thi đấu cho Canada các năm 1988, 2000, và 2008.

Thế vận hội Mùa đông

Các VĐV đoạt nhiều huy chương

Đây là danh sách những VĐV Trung Quốc đã chinh phục thành công ít nhất 2 huy chương vàng hoặc 3 huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa đông. Các VĐV có tên in đậm hiện nay vẫn còn thi đấu.

TênMôn thi đấuCác kỳ nămSố kỳ dựGiới tínhVàngBạcĐồngTổng số
2 huy chương vàng hoặc nhiều hơn
Vương Mông Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 2006–20102Nữ4116
Chu Dương Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 2010–20142Nữ3003
Dương Dương (A) Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 1998–20063Nữ2215
3 huy chương hoặc nhiều hơn
Võ Đại Tĩnh Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 2014–20182Nam1214
Thân Tuyết Trượt băng nghệ thuật 1998–20104Nữ1023
Triệu Hoành Bác Trượt băng nghệ thuật 1998–20104Nam1023
Dương Dương (S) Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 1998–20022Nữ0415
Lý Giai Quân Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 1994–20064Nam0235
Diệp Kiều Ba Trượt băng tốc độ 1992–19942Nữ0213
Vương Xuân Lộ Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 1998–20022Nữ0213

Các VĐV đoạt nhiều huy chương tại một kỳ Thế vận hội

Đây là danh sách các VĐV Trung Quốc đã giành ít nhất 2 huy chương vàng trong một kỳ Thế vận hội Mùa đông, sắp xếp theo thứ tự lần lượt xét số huy chương vàng, môn thi đấu và năm đạt thành tích.

TênMôn thi đấuCác nămGiới tínhVàngBạcĐồngTổng số
3 huy chương vàng
Vương Mông Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 2010Nữ3003
2 huy chương vàng
Dương Dương (A) Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 2002Nữ2103
Chu Dương Trượt băng tốc độ cự ly ngắn 2010Nữ2002

Các VĐV đoạt nhiều huy chương ở một nội dung

Đây là danh sách các VĐV Trung Quốc đã giành ít nhất 3 huy chương ở một nội dung thi đấu tại các kỳ Thế vận hội Mùa đông, sắp xếp theo thứ tự lần lượt xét số huy chương, môn thi đấu và số huy chương vàng.

TênMôn thi đấuNội dungCác nămSố kỳ dựGiới tínhVàngBạcĐồngHuy chươngTổng số
3 huy chương
Thân Tuyết Trượt băng nghệ thuật Đôi1998–20104Nữ20102002, 20061-0-23
Triệu Hoành Bác Trượt băng nghệ thuật Đôi1998–20104Nam20102002, 20061-0-23

Các VĐV tham dự nhiều kỳ Thế vận hội Mùa đông nhất

Đây là danh sách các VĐV Trung Quốc đã tham gia tranh tài ở ít nhất bốn Thế vận hội Mùa đông. Các VĐV có tên in đậm hiện vẫn còn thi đấu.

TênMôn thi đấuGiới tínhNăm sinhCác kỳ dự trong khoảngĐộ tuổi khi dự lần đầu/cuốiThành tích tốt nhấtVàngBạcĐồngHuy chươngTổng số
tham dự 4 kỳ
Thân Tuyết Trượt băng nghệ thuật Nữ19781998–201020–32Vàng20102002, 20061-0-23
Triệu Hoành Bác Trượt băng nghệ thuật Nam19731998–201025–37Vàng20102002, 20061-0-23
Lý Giai Quân Trượt băng tốc độ cự ly ngắn Nam19751994–200619–31Bạc1998, 20021998, 2002, 20060-2-35
Vương Mạn Lệ Trượt băng tốc độ Nữ19731994–200621–33Bạc20060-1-01
Lưu Hiển Ưng Hai môn phối hợp Nữ19771998–201021–337
1998, 2006
0-0-00
Trương Hạo Trượt băng nghệ thuật Nam19842002–201418–30Bạc20060-1-01

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Trung Quốc tại Thế vận hội http://english.people.com.cn/90001/90779/90867/687... http://en.olympic.cn/games/summer/2004-03-27/12166... http://en.olympic.cn/games/summer/2004-03-27/12167... http://www.olympic.cn http://en.omriyadat.com/asian-athletics/china-will... http://en.omriyadat.com/asian-athletics/chinese-ge... http://www.sports-reference.com/olympics/countries... http://www.hkolympic.org/article/sfoc_history http://www.la84foundation.org/OlympicInformationCe... http://www.olympic.org/athletes?search=1&countryna...